Giá tủ cắt lọc sét LPI mới nhất 2025
1. Giới thiệu về tủ cắt lọc sét LPI
Tủ cắt lọc sét LPI là thiết bị chống sét lan truyền chất lượng cao, được sản xuất bởi hãng LPI (Úc), chuyên bảo vệ các hệ thống điện 1 pha và 3 pha khỏi các xung sét và quá áp đột biến. Với công nghệ tiên tiến như SS480 và khả năng bảo vệ đa cấp (sơ cấp, lọc sét, thứ cấp), tủ cắt lọc sét LPI được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp, trung tâm dữ liệu, viễn thông, và năng lượng tái tạo.
2. Tại sao cần tủ cắt lọc sét LPI?
Sét lan truyền là nguyên nhân chính gây hư hỏng thiết bị điện tử, máy móc, và nguy hiểm cho con người. Theo thống kê, khoảng 70% hư hỏng do sét là do sét lan truyền qua đường dây điện hoặc tín hiệu. Tủ cắt lọc sét LPI giúp:
- Giảm biên độ xung sét xuống mức an toàn (<500V).
- Bảo vệ thiết bị nhạy cảm như máy chủ, hệ thống camera, và dây chuyền sản xuất.
- Tăng độ bền và tuổi thọ cho hệ thống điện.
3. Ưu Điểm Vượt Trội Của Tủ Cắt Lọc Sét LPI
LPI là nhà sản xuất và cung cấp các giải pháp chống sét hàng đầu thế giới, với các sản phẩm được thiết kế và kiểm định theo những tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như IEC 61643-11. Tủ cắt lọc sét LPI được tin dùng rộng rãi nhờ vào những đặc tính nổi bật:
- Công nghệ bảo vệ đa tầng: Tủ LPI tích hợp nhiều cấp bảo vệ trong cùng một thiết bị, bao gồm các phần tử cắt sét sơ cấp (sử dụng công nghệ MOV hoặc GDT) có khả năng chịu được dòng sét lớn và các bộ lọc thông thấp (LC filter) để triệt tiêu các xung nhiễu còn sót lại.
- Khả năng cắt sét mạnh mẽ: Các dòng sản phẩm của LPI có khả năng cắt các xung sét với cường độ rất cao, từ hàng chục đến hàng trăm kiloampere (kA), phù hợp với nhiều quy mô công trình khác nhau.
- Thời gian đáp ứng cực nhanh: Với thời gian phản ứng chỉ tính bằng nano giây (ns), tủ LPI có khả năng phản ứng gần như tức thời khi có xung áp cao xuất hiện, đảm bảo các thiết bị phía sau được bảo vệ kịp thời.
- Đa dạng mẫu mã và công suất: LPI cung cấp dải sản phẩm phong phú, từ các tủ cắt lọc sét 1 pha cho hộ gia đình, văn phòng nhỏ đến các tủ 3 pha công suất lớn cho các nhà xưởng, tòa nhà, trung tâm dữ liệu. Các mức dòng tải phổ biến bao gồm 32A, 40A, 63A, 125A, 200A và cao hơn.
- Thiết kế an toàn, dễ dàng lắp đặt: Vỏ tủ thường được làm bằng kim loại sơn tĩnh điện, đảm bảo độ bền và an toàn. Thiết kế module hóa giúp cho việc lắp đặt, bảo trì và thay thế trở nên đơn giản.

4. Cấu Tạo và Nguyên Lý Hoạt Động Tủ Cắt Lọc Sét LPI
Một tủ cắt lọc sét LPI điển hình bao gồm các thành phần chính sau:
- Vỏ tủ: Được làm từ thép tấm, sơn tĩnh điện, có chức năng bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi các tác động của môi trường.
- Aptomat (MCB): Đóng vai trò là thiết bị đóng cắt và bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho chính tủ cắt sét.
- Thiết bị cắt sét sơ cấp: Thường là các Varistor Oxit Kim loại (MOV) hoặc ESG được mắc song song với nguồn điện. Khi điện áp tăng cao đột ngột, các phần tử này sẽ nhanh chóng chuyển sang trạng thái dẫn, chuyển hướng dòng sét xuống hệ thống tiếp địa.
- Bộ lọc thông thấp (L-C Filter): Bao gồm cuộn cảm và tụ điện, được mắc nối tiếp với tải tiêu thụ. Bộ lọc này có tác dụng làm suy giảm các xung nhiễu tần số cao và làm ổn định dạng sóng sin của nguồn điện.
- Thiết bị cắt sét thứ cấp: Lọc bỏ các xung điện áp còn sót lại sau cấp bảo vệ sơ cấp, đảm bảo điện áp đầu ra an toàn tuyệt đối.
- Đèn báo trạng thái, tiếp điểm cảnh báo: Giúp người vận hành dễ dàng theo dõi tình trạng hoạt động của tủ, có thể thông qua App LPI để xem thông số hoạt động của SPD.
Nguyên lý hoạt động: Ở điều kiện bình thường, tủ cắt lọc sét hoạt động như một bộ lọc nhiễu. Khi có xung sét lan truyền trên đường dây, bộ phận cắt sét sơ cấp sẽ hoạt động, “giảm gia tăng” điện áp ở một ngưỡng an toàn và dẫn phần lớn năng lượng sét xuống đất. Phần năng lượng còn lại sẽ tiếp tục được bộ lọc và cấp cắt sét thứ cấp xử lý, đảm bảo điện áp đến thiết bị tiêu thụ luôn nằm trong giới hạn cho phép.

5. Lựa Chọn Tủ Cắt Lọc Sét LPI
Cách chọn Mã tủ cắt lọc LPI
| Chủng loại
T |
Số pha
UU |
Dòng tải
VVVV |
Điện áp làm việc lớn nhất
WWW |
Dòng cắt sét sơ cấp
(8/20 µs)
XXX |
Dòng cắt sét thứ cấp
(8/20 µs) YYY |
Module cảnh báo
Z |
| SF | 1 | 32 | 230 | 100kA | 50kA | |
| 3 | 40 | 385 | 150kA | 100kA | ||
| 63 | 480 | |||||
| 125 | ||||||
| 200 | ≥200A : 135kA | |||||
| 315 | ||||||
| 400 | ||||||
| 630 | ||||||
| 800 | ≥800A : 100kA (10/350 µs) | |||||
| 1000 | ||||||
| 1250 | ||||||
| 1500 | ||||||
| 1750 | ||||||
| 2000 |
Mã tủ cắt lọc LPI : T-UU-VVVV-WWW-XXX-YYY-Z
T: Chọn chủng loại cho tủ cắt lọc sét là : SF
UU: Chọn pha cho tủ cắt lọc sét : 1 pha hay 3 pha
VVVV: Chọn Dòng tải cho tủ cắt lọc sét : 32A- 2000A
WWW: Chọn điện áp làm việc lớn nhất cho tủ cắt lọc sét : 230-480Vac
XXX: Chọn Dòng cắt sét sơ cấp : 100kA- 150kA ( Chú ý : từ 200A trở lên có dòng cắt 135kA 8/20 µs Và từ 800A trở lên có dòng cắt 100kA 10/350 µs )
YYY : Chọn Dòng cắt sét thứ cấp : 50kA -100kA
Z: Module cảnh báo
Ví dụ :
Mã cho tủ cắt lọc sét 1 pha 32A : SF132-385-100+50-AIMCB
Mã cho tủ cắt lọc sét 1 pha 125A : SF1125-385-150+50-AIMCB
Mã cho tủ cắt lọc sét 3 pha 63A : SF363-385-100+50-AIMCB
Mã cho tủ cắt lọc sét 3 pha 200A : SF3200-480-135+50-AIMCB
Mã cho tủ cắt lọc sét 3 pha 800A : SF3800-480-100+50-AIMCB
6. Bảng Giá tủ cắt lọc sét LPI mới nhất 2025
| Mã Hàng | Gía tham khảo ( VNĐ ) |
SF132-385-100+50-AIMCB |
19,436,000 |
SF132-385-150+50-AIMCB |
21,238,000 |
SF132-480-100+50-AIMCB |
19,436,000 |
SF132-480-150+50-AIMCB |
21,238,000 |
SF140-385-100+50-AIMCB |
19,818,000 |
SF140-385-150+50-AIMCB |
21,645,000 |
SF140-480-100+50-AIMCB |
19,818,000 |
SF140-480-150+50-AIMCB |
21,645,000 |
SF163-385-100+50-AIMCB |
20,225,000 |
SF163-385-150+50-AIMCB |
22,053,000 |
SF163-480-100+50-AIMCB |
20,225,000 |
SF163-480-150+50-AIMCB |
22,053,000 |
SF1125-385-100+50-AIMCB |
24,683,000 |
SF1125-385-150+50-AIMCB |
26,498,000 |
SF1125-480-100+50-AIMCB |
24,683,000 |
SF1125-480-150+50-AIMCB |
26,498,000 |
SF332-385-100+50-AIMCB |
40,055,000 |
SF332-385-150+50-AIMCB |
45,526,000 |
SF332-480-100+50-AIMCB |
40,055,000 |
SF332-480-150+50-AIMCB |
45,526,000 |
SF340-385-100+50-AIMCB |
41,278,000 |
SF340-385-150+50-AIMCB |
46,749,000 |
SF340-480-100+50-AIMCB |
41,278,000 |
SF340-480-150+50-AIMCB |
46,749,000 |
SF363-385-100+50-AIMCB |
42,488,000 |
SF363-385-150+50-AIMCB |
47,945,000 |
SF363-480-100+50-AIMCB |
42,488,000 |
SF363-480-150+50-AIMCB |
47,945,000 |
SF3125-385-100+50-AIMCB |
50,155,000 |
SF3125-385-150+50-AIMCB |
55,638,000 |
SF3125-480-100+50-AIMCB |
50,155,000 |
SF3125-480-150+50-AIMCB |
55,638,000 |
SF3200-385-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3200-480-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3315-385-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3315-480-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3400-385-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3400-480-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3630-385-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3630-480-135+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3800-385-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF3800-480-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31000-385-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31000-480-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31250-385-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31250-480-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31500-385-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31500-480-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31750-385-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF31750-480-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF32000-385-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
SF32000-480-100+50-AIMCB |
Liên hệ |
*giá chưa bao gồm VAT.
Lưu ý: Giá này chỉ tham khảo, giá còn tùy vào số lượng đặt hàng và cấu hình cụ thể. Nên ban cần yêu cầu báo giá. sẽ có người hỗ trợ bạn
7. Lắp Đặt Tủ Cắt Lọc Sét LPI
Để lựa chọn tủ cắt lọc sét LPI phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:
- Loại nguồn điện: 1 pha hay 3 pha.
- Dòng điện định mức (A): Phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện của aptomat tổng của hệ thống cần bảo vệ.
- Điện áp hoạt động liên tục tối đa (Uc): Phải phù hợp với điện áp của lưới điện.
- Khả năng cắt sét (Imax, Iimp): Lựa chọn dựa trên mức độ rủi ro sét đánh tại khu vực lắp đặt.
- Tiêu chuẩn áp dụng: Ưu tiên các sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như IEC.
Việc lắp đặt tủ cắt lọc sét cần tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn của nhà sản xuất và các tiêu chuẩn kỹ thuật điện. Tủ thường được lắp đặt tại vị trí sau aptomat tổng của hệ thống điện. Dây dẫn kết nối cần phải ngắn nhất có thể và có tiết diện phù hợp. Đặc biệt, hiệu quả của tủ cắt lọc sét phụ thuộc rất lớn vào chất lượng của hệ thống tiếp địa. Điện trở tiếp địa phải đảm bảo giá trị càng thấp càng tốt (thường dưới 10 Ohm tốt nhất < 4 Ohm).
📞 Liên hệ tư vấn –Báo giá tủ cắt lọc sét LPI mới nhất 2025.
Bạn cần hỗ trợ chọn tủ cắt lọc sét cho công trình?
✅ Gọi ngay hotline : 0981.891.315
✅ Gửi sơ đồ tủ điện để được báo giá chi tiết
✅ Dịch vụ thi công – bảo trì trọn gói, đúng tiêu chuẩn TCVN & IEC
Với sự đầu tư hợp lý vào một hệ thống tủ cắt lọc sét LPI chất lượng, bạn có thể hoàn toàn yên tâm rằng tài sản và các hoạt động quan trọng của mình đã được bảo vệ một cách an toàn và hiệu quả trước những hiểm họa khó lường từ sét.
